Ở Thụy Điển, số điện thoại thường có 10 chữ số. Định dạng hiển thị của số điện thoại thường là xxx xxx xxxx, với các tiền tố phổ biến bao gồm 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,710,733,736,739,7300,7301,7302,7303,7304,7305,7306,7307,7308,7309,7310,7311,7312,7313,7314,7315,7316,7318,7319,7320,7321,7322,7323,7324,7325,7326,7327,7328,7329,7340,7341,7342,7343,7344,7346,7347,7348,7349,7350,7351,7352,7353,7354,7355,7356,7357,7358,7359,7370,7371,7372,7373,7374,7375,7376,7377,7378,7379,7380,7381,7382,7383,7384,7385,7386,7387,7388,7389,73170,73171,73172,73173,73174,73175,73176,73177,73178,73179,73450,73451,73452,73453,73454,73455,73456,73457,73458,73459.
Mã quay số quốc tế của Thụy Điển là 46. Khi thực hiện cuộc gọi quốc tế đến quốc gia này, bạn cần thêm mã quốc gia trước số. Định dạng số đầy đủ là: +46 xxx xxx xxxx.